Thứ Hai, 15 tháng 5, 2023

Xuồng

 Canoe, từ điển ghi xuồng.

Mới cách đây mấy ngày có giải được từ kayak. Trên mạng thì thấy đầy những ... xuồng kayak (?!).

May quá, wiki giải thích:

canoe is a lightweight narrow water vessel, typically pointed at both ends and open on top, propelled by one or more seated or kneeling paddlers facing the direction of travel and using a single-bladed paddle.

In British English, the term canoe can also refer to a kayak, while canoes are called Canadian or open canoes to distinguish them from kayaks.





Không có nhận xét nào: