Canoe, từ điển ghi xuồng.
Mới cách đây mấy ngày có giải được từ kayak. Trên mạng thì thấy đầy những ... xuồng kayak (?!).
May quá, wiki giải thích:
A canoe is a lightweight narrow water vessel, typically pointed at both ends and open on top, propelled by one or more seated or kneeling paddlers facing the direction of travel and using a single-bladed paddle.
In British English, the term canoe can also refer to a kayak, while canoes are called Canadian or open canoes to distinguish them from kayaks.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét